linhsh
06-06-2014, 12:37 PM
Máy phân tích sinh hóa bán tự động BS-3000M
Hãng sản xuất: Labomed- Mỹ (được sản xuất tại Trung Quốc)
Model: BS3000M
Chức năng hoạt động của máy phân tích sinh hóa bán tự động này rất chắc chắn, các thông tin và dữ liệu nhờ đó mà cũng được dễ dàng quản lý.
Hình thức in báo cáo: Dưới dạng kiểm tra đơn hoặc đầy đủ dữ liệu của bệnh nhân.
Tham khảo thêm: máy phân tích sinh hóa, máy xét nghiệm sinh hóa.
http://bmvietnam.com/useruploads/userfiles/505872/images/may-phan-tich-sinh-hoa.jpgMáy phân tích sinh hóa bán tự động BS-3000M
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA TỰ ĐỘNG BS - 3000M
1. Hệ thống quang học
- Bộ lọc của máy: 340, 405, 492, 510, 546, 578, 620 nm; dải thông: ± 2nm.
- Nguồn sáng của máy: Đèn halogen tuổi thọ cao 6V, 10W.
2. Hệ thống cuvette
- Sử dụng flow cell hoặc cuvette
3. Hệ thống đo lường của máy
- Dải đo: 0-2.500 O.D.
- Đường trắc quang: ±2%
- Chính xác trắc quang: ±2%
- Độ trôi: thấp hơn 0.005 O.D.
4. Bộ ủ tích hợp theo máy
- Nhiệt độ: 37oC, peltier elements
- Độ chính xác: ±0.1oC
5. Phương pháp đo
- Điểm cuối, thời gian cố định, mẫu trắng, động lực học, vi sai, độ hấp thụ, độ đục, …
6. Chương trình và dữ liệu hiển thị
- Bộ nhớ trong: có 200 phương pháp đo khác nhau.
- Màn hình hiển thị: tinh thể lỏng ánh sáng trong
7. Máy in
- Sử dụng máy in nhiệt tích hợp, giấy rộng 57mm
8. Trọng lượng: 8.5kg
Hãng sản xuất: Labomed- Mỹ (được sản xuất tại Trung Quốc)
Model: BS3000M
Chức năng hoạt động của máy phân tích sinh hóa bán tự động này rất chắc chắn, các thông tin và dữ liệu nhờ đó mà cũng được dễ dàng quản lý.
Hình thức in báo cáo: Dưới dạng kiểm tra đơn hoặc đầy đủ dữ liệu của bệnh nhân.
Tham khảo thêm: máy phân tích sinh hóa, máy xét nghiệm sinh hóa.
http://bmvietnam.com/useruploads/userfiles/505872/images/may-phan-tich-sinh-hoa.jpgMáy phân tích sinh hóa bán tự động BS-3000M
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA TỰ ĐỘNG BS - 3000M
1. Hệ thống quang học
- Bộ lọc của máy: 340, 405, 492, 510, 546, 578, 620 nm; dải thông: ± 2nm.
- Nguồn sáng của máy: Đèn halogen tuổi thọ cao 6V, 10W.
2. Hệ thống cuvette
- Sử dụng flow cell hoặc cuvette
3. Hệ thống đo lường của máy
- Dải đo: 0-2.500 O.D.
- Đường trắc quang: ±2%
- Chính xác trắc quang: ±2%
- Độ trôi: thấp hơn 0.005 O.D.
4. Bộ ủ tích hợp theo máy
- Nhiệt độ: 37oC, peltier elements
- Độ chính xác: ±0.1oC
5. Phương pháp đo
- Điểm cuối, thời gian cố định, mẫu trắng, động lực học, vi sai, độ hấp thụ, độ đục, …
6. Chương trình và dữ liệu hiển thị
- Bộ nhớ trong: có 200 phương pháp đo khác nhau.
- Màn hình hiển thị: tinh thể lỏng ánh sáng trong
7. Máy in
- Sử dụng máy in nhiệt tích hợp, giấy rộng 57mm
8. Trọng lượng: 8.5kg